Thực đơn
Cúp FA Hàn Quốc 2015 Kết quảVòng Sơ loại bao gồm 3 vòng. Lễ bốc thăm vòng Sơ loại diễn ra vào ngày 27 tháng 2 năm 2015.[1]
Vòng Một diễn ra vào ngày 28 tháng 3 năm 2015.[2]
28 tháng 3 năm 2015 | Goyang Citizen | 2–0 | Mokpo Christian Hospital | Goyang Eoulimnuri ground, Goyang | |
---|---|---|---|---|---|
14:00 UTC+09:00 | Trọng tài: Kim Hong-nam |
28 tháng 3 năm 2015 | Gimpo Citizen | 3–1 | LG Electronics | Sân vận động Thành phố Gimpo, Gimpo | |
---|---|---|---|---|---|
14:00 UTC+09:00 | Trọng tài: Yoo Myeong-bok |
28 tháng 3 năm 2015 | Đại học Quốc gia Incheon | 1–0 | Shinan Salt Korea | Đại học Quốc gia Incheon ground, Incheon | |
---|---|---|---|---|---|
14:00 UTC+09:00 | Trọng tài: Park Cheol-su |
28 tháng 3 năm 2015 | Đại học Dong-eui | 1–0 | Samsung Electronics | Sân vận động Gimcheon, Gimcheon | |
---|---|---|---|---|---|
12:00 UTC+09:00 | Trọng tài: Kim Do-yeon |
28 tháng 3 năm 2015 | SK Hynix | 4–3 | Seoul Martyrs | Sân vận động Thành phố Icheon, Icheon | |
---|---|---|---|---|---|
15:00 UTC+09:00 | Trọng tài: Choi Wol-myeong |
28 tháng 3 năm 2015 | Cheonan FC | 1–2 | SMC Engineering | Trung tâm Bóng đá Cheonan, Cheonan | |
---|---|---|---|---|---|
14:00 UTC+09:00 | Trọng tài: Lee Seung-ho |
28 tháng 3 năm 2015 | Nexen Tire | 1–1 (h.p.) (5–3 p) | Đại học Gwangju | Sân vận động Gimcheon, Gimcheon | |
---|---|---|---|---|---|
15:00 UTC+09:00 | Trọng tài: Han Chang-hee |
28 tháng 3 năm 2015 | Đại học Woosuk | 1–0 | Denso Korea Automotive | Đại học Woosuk ground, Wanju | |
---|---|---|---|---|---|
14:00 UTC+09:00 | Trọng tài: Cho Hyung-taek |
Vòng Hai diễn ra vào ngày 4 tháng 4 năm 2015.[4]
4 tháng 4 năm 2015 | Catholic Kwandong University | 1–2 | Nexen Tire | Sân vận động Gimcheon, Gimcheon | |
---|---|---|---|---|---|
12:00 UTC+09:00 |
4 tháng 4 năm 2015 | Paju Citizen | 1–2 | Đại học Dankook | Paju Public Stadium, Paju | |
---|---|---|---|---|---|
15:00 UTC+09:00 |
4 tháng 4 năm 2015 | Đại học Sangji | 3–0 | Seoul United | Đại học Sangji ground, Wonju | |
---|---|---|---|---|---|
14:00 UTC+09:00 |
4 tháng 4 năm 2015 | FC Pocheon | 2–3 | Đại học Hanyang | Yeoncheon Stadium, Yeoncheon | |
---|---|---|---|---|---|
15:00 UTC+09:00 |
4 tháng 4 năm 2015 | Đại học Hannam | 1–0 | SMC Engineering | Đại học Hannam ground, Daejeon | |
---|---|---|---|---|---|
14:00 UTC+09:00 |
4 tháng 4 năm 2015 | Gimpo Citizen | 2–1 | Chuncheon FC | Sân vận động Thành phố Gimpo, Gimpo | |
---|---|---|---|---|---|
UTC+09:00 |
4 tháng 4 năm 2015 | Jeonju Citizen FC | 1–0 | Đại học Dong-eui | Đại học Jeonju ground, Jeonju | |
---|---|---|---|---|---|
14:00 UTC+09:00 |
4 tháng 4 năm 2015 | Đại học Inje | 2–2 (h.p.) (4–5 p) | Sun Moon University | Sân vận động Gimcheon, Gimcheon | |
---|---|---|---|---|---|
15:00 UTC+09:00 |
4 tháng 4 năm 2015 | Đại học Soongsil | 1–0 | University of Ulsan | Đại học Soongsil ground, Seoul | |
---|---|---|---|---|---|
14:00 UTC+09:00 |
4 tháng 4 năm 2015 | Goyang Citizen | 0–4 | Đại học Woosuk | Goyang Eoulimnuri ground, Goyang | |
---|---|---|---|---|---|
UTC+09:00 |
4 tháng 4 năm 2015 | Kwangwoon University | 3–1 | Đại học Quốc gia Incheon | ||
UTC+09:00 |
4 tháng 4 năm 2015 | FC Uijeongbu | 1–4 | Đại học Hongik | Uijeongbu Stadium, Uijeongbu | |
---|---|---|---|---|---|
16:00 UTC+09:00 |
4 tháng 4 năm 2015 | Đại học Sungkyunkwan | 0–1 | Đại học Yeungnam | Đại học Sungkyunkwan ground, Seoul | |
---|---|---|---|---|---|
14:00 UTC+09:00 |
4 tháng 4 năm 2015 | Hwaseong FC | 3–0 | Yangju Citizen | Hwaseong Sports Complex, Hwaseong | |
---|---|---|---|---|---|
14:00 UTC+09:00 |
4 tháng 4 năm 2015 | Đại học Hàn Quốc | 6–1 | Jeonnam Yeonggwang | Đại học Hàn Quốc ground, Seoul | |
---|---|---|---|---|---|
14:00 UTC+09:00 |
4 tháng 4 năm 2015 | Icheon Citizen | 1–0 | Pyeongchang FC | Sân vận động Thành phố Icheon, Icheon | |
---|---|---|---|---|---|
15:00 UTC+09:00 |
4 tháng 4 năm 2015 | Đại học Kyunghee | 2–2 (h.p.) (4–3 p) | Đại học Chung-Ang | Sân vận động Đại học Kyunghee, Seoul | |
---|---|---|---|---|---|
14:00 UTC+09:00 |
4 tháng 4 năm 2015 | Jungnang Chorus Mustang | 6–0 | SK Hynix | Jungnang Public Ground, Seoul | |
---|---|---|---|---|---|
13:00 UTC+09:00 |
4 tháng 4 năm 2015 | Chungbuk Cheongju | 1–0 | Gyeongju Citizen | Yongjeong Football Park, Cheongju | |
---|---|---|---|---|---|
15:00 UTC+09:00 |
Vòng Ba diễn ra vào ngày 11 và 12 tháng 4 năm 2015.[5]
11 tháng 4 năm 2015 | Jungnang Chorus Mustang | 0–0 (h.p.) (3–5 p) | Đại học Hàn Quốc | Jungnang Public Ground, Seoul | |
---|---|---|---|---|---|
UTC+09:00 |
11 tháng 4 năm 2015 | Ansan Police | 2–0 | Đại học Soongsil | Sân vận động Ansan Wa~, Ansan | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 UTC+09:00 |
11 tháng 4 năm 2015 | Yongin City | 5–0 | Nexen Tire | Trung tâm Bóng đá Yongin, Yongin | |
---|---|---|---|---|---|
14:00 UTC+09:00 |
11 tháng 4 năm 2015 | Cheonan City | 1–1 (h.p.) (5–4 p) | Icheon Citizen | Trung tâm Bóng đá Cheonan, Cheonan | |
---|---|---|---|---|---|
15:00 UTC+09:00 |
11 tháng 4 năm 2015 | Suwon FC | 1–2 | Ulsan Hyundai Mipo Dolphin | Sân vận động Suwon, Suwon | |
---|---|---|---|---|---|
14:00 UTC+09:00 |
11 tháng 4 năm 2015 | Daegu FC | 3–0 | Chungbuk Cheongju | Sân vận động Daegu, Daegu | |
---|---|---|---|---|---|
15:00 UTC+09:00 |
11 tháng 4 năm 2015 | Đại học Sangji | 1–1 (h.p.) (5–3 p) | Đại học Dankook | Sân vận động Đại học Sangji, Wonju | |
---|---|---|---|---|---|
UTC+09:00 |
11 tháng 4 năm 2015 | Gangwon FC | 2–1 | Gyeongnam FC | Sân vận động Sokcho, Sokcho | |
---|---|---|---|---|---|
14:00 UTC+09:00 |
11 tháng 4 năm 2015 | Daejeon Korail | 3–0 | Đại học Hannam | Sân vận động Daejeon Hanbat, Daejeon | |
---|---|---|---|---|---|
15:00 UTC+09:00 |
11 tháng 4 năm 2015 | FC Anyang | 2–0 | Đại học Woosuk | Sân vận động Anyang, Anyang | |
---|---|---|---|---|---|
14:00 UTC+09:00 |
11 tháng 4 năm 2015 | Gangneung City | 1–2 | Đại học Yeungnam | Sân vận động Jeongseon, Jeongseon | |
---|---|---|---|---|---|
15:00 UTC+09:00 |
11 tháng 4 năm 2015 | Chungju Hummel | 2–0 | Đại học Kyung Hee | Sân vận động Chungju, Chungju | |
---|---|---|---|---|---|
14:00 UTC+09:00 |
11 tháng 4 năm 2015 | Goyang Hi FC | 3–2 | Đại học Incheon | Sân vận động Goyang, Goyang | |
---|---|---|---|---|---|
14:00 UTC+09:00 |
11 tháng 4 năm 2015 | Seoul E-Land FC | 2–0 | Đại học Sunmoon | Sân vận động Olympic Seoul, Seoul | |
---|---|---|---|---|---|
12:00 UTC+09:00 |
11 tháng 4 năm 2015 | Busan Transportation Corporation | 2–2 (h.p.) (7–6 p) | Đại học Hanyang | Sân vận động Busan Gudeok, Busan | |
---|---|---|---|---|---|
UTC+09:00 |
11 tháng 4 năm 2015 | Bucheon FC 1995 | 1–0 | Gimhae City | Sân vận động Bucheon, Bucheon | |
---|---|---|---|---|---|
14:00 UTC+09:00 |
11 tháng 4 năm 2015 | Changwon City | 2–0 | Jeonju Citizen | Trung tâm Bóng đá Changwon, Changwon | |
---|---|---|---|---|---|
15:00 UTC+09:00 |
11 tháng 4 năm 2015 | Sangju Sangmu FC | 0–1 | Gyeongju KH&NP | Sangju Civic Stadium, Sangju | |
---|---|---|---|---|---|
16:00 UTC+09:00 |
11 tháng 4 năm 2015 | Hwaseong FC | 2–1 | Mokpo City | Hwaseong Sports Complex, Hwaseong | |
---|---|---|---|---|---|
UTC+09:00 |
12 tháng 4 năm 2015 | Gimpo Citizen | 2–2 (h.p.) (3–2 p) | Đại học Hongik | Sân vận động Thành phố Gimpo | |
---|---|---|---|---|---|
UTC+09:00 |
Lễ bốc thăm vòng 32 đội diễn ra vào ngày 16 tháng 4 năm 2015.[6] Vòng 32 đội diễn ra vào ngày 29 tháng 4 và 12 & 13 tháng 5 năm 2015.
29 tháng 4 năm 2015 | FC Seoul | 3–0 | Gyeongju KH&NP | Sân vận động World Cup Seoul, Seoul | |
---|---|---|---|---|---|
UTC+09:00 | Shim Je-hyeok 33' Jung Jo-gook 84', 86' | Report | Lượng khán giả: 1,570 |
29 tháng 4 năm 2015 | Đại học Sangji | 1–2 | Đại học Yeungnam | Đại học Sangji Ground, Wonju | |
---|---|---|---|---|---|
UTC+09:00 | Cho Jae-wan 38' | Report | Lee Soon-min 23' Jung Won-jin 40' | Lượng khán giả: 300 |
29 tháng 4 năm 2015 | Incheon United | 2–0 | Bucheon FC 1995 | Sân vận động Bóng đá Incheon, Incheon | |
---|---|---|---|---|---|
UTC+09:00 | Oris 4' Kim Jin-hwan 54' | Report | Lượng khán giả: 848 |
29 tháng 4 năm 2015 | Daegu FC | 1–3 | Pohang Steelers | Sân vận động Daegu, Daegu | |
---|---|---|---|---|---|
UTC+09:00 | Lee Won-jae 4' | Report | Moon Chang-jin 55' Shim Dong-woon 63' André Moritz 90' | Lượng khán giả: 1,125 |
29 tháng 4 năm 2015 | Ulsan Hyundai | 1–1 (h.p.) (6–5 p) | Seoul E-Land FC | Ulsan World Cup Stadium, Ulsan | |
---|---|---|---|---|---|
UTC+09:00 | Yang Dong-hyun 52' | Report | Joo Min-kyu 64' | Lượng khán giả: 705 |
29 tháng 4 năm 2015 | Busan IPark | 2–3 | Gangwon FC | Sân vận động Asiad Busan, Busan | |
---|---|---|---|---|---|
UTC+09:00 | Noh Haeng-seok 50' Weslley 57' | Report | Choi Seung-in 20', 32' Shin Young-jun 35' | Lượng khán giả: 450 |
29 tháng 4 năm 2015 | Daejeon Korail | 1–0 | Yongin City | Daejeon Hanbat Sports Complex, Daejeon | |
---|---|---|---|---|---|
UTC+09:00 | Cho Hyung-ik 5' | Report | Lượng khán giả: 115 |
29 tháng 4 năm 2015 | Goyang Hi FC | 0–1 (h.p.) | Jeonbuk Hyundai Motors | Goyang Sports Complex, Goyang | |
---|---|---|---|---|---|
UTC+09:00 | Report | Edu 97' | Lượng khán giả: 457 |
29 tháng 4 năm 2015 | Ansan Police | 1–1 (h.p.) (3–4 p) | Chungju Hummel | Sân vận động Ansan Wa~, Ansan | |
---|---|---|---|---|---|
UTC+09:00 | Seo Dong-hyeon 65' | Report | Marcinho 86' | Lượng khán giả: 203 |
29 tháng 4 năm 2015 | Daejeon Citizen | 1–0 | Gwangju FC | Sân vận động World Cup Daejeon, Daejeon | |
---|---|---|---|---|---|
UTC+09:00 | Kim Young-seung 65' | Report | Lượng khán giả: 490 |
29 tháng 4 năm 2015 | Cheonan City FC | 4–1 | Đại học Hàn Quốc | Trung tâm Bóng đá Cheonan, Cheonan | |
---|---|---|---|---|---|
UTC+09:00 | Kim Sung-min 14' Cho Irok 34', 68' In Joon-yeon 81' | Report | Jang Seong-jae 21' | Lượng khán giả: 400 |
29 tháng 4 năm 2015 | Busan TC | 0–1 (h.p.) | Seongnam FC | Sân vận động Busan Gudeok, Busan | |
---|---|---|---|---|---|
UTC+09:00 | Report | Hwang Ui-jo 83' | Lượng khán giả: 250 |
29 tháng 4 năm 2015 | Jeju United FC | 4–1 | FC Anyang | Sân vận động World Cup Jeju, Jeju | |
---|---|---|---|---|---|
UTC+09:00 | Yoon Bit-garam 25' Kim Hyun 39', 51' In Joon-yeon 69' | Report | Lee Dong-hyun 36' | Lượng khán giả: 612 |
12 tháng 5 năm 2015 | Hwaseong FC | 2–1 | Changwon City | Sân vận động Hwaseong, Hwaseong | |
---|---|---|---|---|---|
UTC+09:00 | Park Sung-jin 30' Kim Hyung-pil 39' | Report | Kwak Chul-ho 25' |
13 tháng 5 năm 2015 | Ulsan Hyundai Mipo | 2–0 | Gimpo Citizen | Sân vận động Ulsan, Ulsan | |
---|---|---|---|---|---|
UTC+09:00 | Kwak Sung-chan 27' Han Keon-young 86' | Report | Lượng khán giả: 310 |
13 tháng 5 năm 2015 | Suwon Samsung Bluewings | 3–3 (h.p.) (3–4 p) | Jeonnam Dragons | Sân vận động World Cup Suwon, Suwon | |
---|---|---|---|---|---|
UTC+09:00 | Jong Tae-se 27', 59' Lee Sang-ho 101' | Report | Oršić 62' Ahn Yong-woo 87' Lim Jong-eun 107' |
Lễ bốc thăm vòng 16 đội diễn ra vào ngày 28 tháng 5 năm 2015.[7] Vòng 16 đội diễn ra vào ngày 24 tháng 6 năm 2015.
24 tháng 6 năm 2015 | Daejeon Korail | 1–2 | Jeju United | Daejeon Hanbat Sports Complex, Daejeon | |
---|---|---|---|---|---|
19:00 UTC+09:00 | Yoon Jung-min 43' | Report | Kim Hyun 45' Song Jin-hyung 68' | Lượng khán giả: 450 |
24 tháng 6 năm 2015 | Seongnam FC | 2–1 (h.p.) | Đại học Yeungnam | Tancheon Sports Complex, Seongnam | |
---|---|---|---|---|---|
19:30 UTC+09:00 | Son Min-jae 38' (o.g.) Hwang Ui-jo 92' | Report | Joo Han-seong 60' | Lượng khán giả: 1,305 |
24 tháng 6 năm 2015 | Chungju Hummel | 1–4 | Jeonnam Dragons | Sân vận động Chungju, Chungju | |
---|---|---|---|---|---|
19:00 UTC+09:00 | Noh Hyung-goo 60' | Jeon Hyeon-chul 17', 74' Ahn Yong-woo 22' Lee Jong-ho 45' | Lượng khán giả: 1,253 |
24 tháng 6 năm 2015 | Cheonan City FC | 0–1 | Incheon United | Trung tâm Bóng đá Cheonan, Cheonan | |
---|---|---|---|---|---|
19:00 UTC+09:00 | Report | Kim Jin-hwan 60' | Lượng khán giả: 1,300 |
24 tháng 6 năm 2015 | Gangwon FC | 0–1 | Ulsan Hyundai Mipo | Sân vận động Sokcho, Sokcho | |
---|---|---|---|---|---|
19:00 UTC+09:00 | Report | Park Han-soo 79' | Lượng khán giả: 353 |
24 tháng 6 năm 2015 | Hwaseong FC | 1–2 | FC Seoul | Sân vận động Hwaseong, Hwaseong | |
---|---|---|---|---|---|
19:00 UTC+09:00 | Kim Nam-chun 71' (o.g.) | Report | Éverton Santos 45' Yun Ju-tae 90' | Lượng khán giả: 5,832 |
24 tháng 6 năm 2015 | Pohang Steelers | 2–1 | Jeonbuk Hyundai Motors | Pohang Steel Yard, Pohang | |
---|---|---|---|---|---|
19:30 UTC+09:00 | Shim Dong-woon 22' Park Sung-ho 85' | Report | Lee Dong-gook 90' | Lượng khán giả: 5,722 |
24 tháng 6 năm 2015 | Ulsan Hyundai | 3–2 (h.p.) | Daejeon Citizen | Sân vận động Bóng đá Ulsan Munsu, Ulsan | |
---|---|---|---|---|---|
19:30 UTC+09:00 | Yoo Jun-soo 44' Kim Shin-wook 96', 106' | Report | Adriano 70' Hwang Ji-woong 98' | Lượng khán giả: 1,012 |
Lễ bốc thăm vòng Tứ kết diễn ra vào ngày 28 tháng 5 năm 2015.[7] Vòng tứ kết diễn ra vào ngày 22 tháng 7 năm 2015.
22 tháng 7 năm 2015 | Jeonnam Dragons | 1–0 | Ulsan Hyundai Mipo | Sân vận động Bóng đá Gwangyang, Gwangyang | |
---|---|---|---|---|---|
19:00 UTC+09:00 | Lee Jong-ho 44' | Report | Lượng khán giả: 1,340 |
22 tháng 7 năm 2015 | Seongnam FC | 1–2 (h.p.) | Ulsan Hyundai | Tancheon Sports Complex, Seongnam | |
---|---|---|---|---|---|
19:30 UTC+09:00 | Hwang Ui-jo 34' | Report | Kim Tae-hwan 25' Kovačec 94' | Lượng khán giả: 5,441 |
22 tháng 7 năm 2015 | FC Seoul | 2–1 | Pohang Steelers | Sân vận động World Cup Seoul, Seoul | |
---|---|---|---|---|---|
19:30 UTC+09:00 | Park Chu-young 25', 68' | Report | Kim Dae-ho 22' | Lượng khán giả: 6,267 |
22 tháng 7 năm 2015 | Jeju United | 0–2 (h.p.) | Incheon United | Sân vận động World Cup Jeju, Jeju | |
---|---|---|---|---|---|
20:00 UTC+09:00 | Report | Kwon Wan-kyu 91' Kim Do-hyuk 107' | Lượng khán giả: 917 |
Lễ bốc thăm vòng Bán kết diễn ra vào ngày 24 tháng 9 năm 2015.[8] Bán kết diễn ra vào ngày 14 tháng 10 năm 2015.
14 tháng 10 năm 2015 | Incheon United | 2–0 (h.p.) | Jeonnam Dragons | Sân vận động Bóng đá Incheon, Incheon | |
---|---|---|---|---|---|
19:30 UTC+09:00 | Yun Sang-ho 91' Kevin 115' | Report | Lượng khán giả: 4,007 |
14 tháng 10 năm 2015 | Ulsan Hyundai | 1–2 | FC Seoul | Sân vận động Bóng đá Ulsan Munsu, Ulsan | |
---|---|---|---|---|---|
19:30 UTC+09:00 | Kovačec 68' | Report | Takahagi 38' Adriano 54' | Lượng khán giả: 7,474 |
31 tháng 10 năm 2015 | FC Seoul | 3–1 | Incheon United | Sân vận động World Cup Seoul, Seoul | |
---|---|---|---|---|---|
13:30 UTC+09:00 | Takahagi 33' Adriano 88' Molina 90+1' | Report | Lee Hyo-kyun 72' | Lượng khán giả: 26,797 Trọng tài: Ko Hyung Jin |
Cúp FA Hàn Quốc Đội vô địch 2015 |
---|
FC Seoul Danh hiệu thứ 2 |
Thực đơn
Cúp FA Hàn Quốc 2015 Kết quảLiên quan
Cúp Cúp FA Cúp bóng đá trong nhà châu Á 2024 Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024 Cúp bóng đá châu Á Cúp bóng đá U-23 châu Á 2022 Cúp bóng đá châu Á 2023 Cúp bóng đá Nam Mỹ Cúp bóng đá U-23 châu Á Cúp bóng đá trong nhà châu Á 2022Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Cúp FA Hàn Quốc 2015 http://sports.news.naver.com/sports/index.nhn?cate... http://kfa.or.kr/facup/facupresult.asp?Query=Match... http://kfa.or.kr/facup/facupresult.asp?Query=Match... http://kfa.or.kr/facup/facupresult.asp?Query=Match... http://kfa.or.kr/facup/facupresult.asp?Query=Match... http://kfa.or.kr/facup/facupresult.asp?Query=Match... http://kfa.or.kr/facup/facupresult.asp?Query=Match... http://kfa.or.kr/facup/facupresult.asp?Query=Match... http://kfa.or.kr/facup/facupresult.asp?Query=Match... http://kfa.or.kr/facup/facupresult.asp?Query=Match...